Màng địa kỹ thuật HDPE là một vật liệu mới, nó có khả năng chống thấm, chống ăn mòn tuyệt vời, ổn định hóa học tốt và có thể được xử lý theo nhu cầu kỹ thuật thực tế.Nó đã được sử dụng rộng rãi trong đê, đập và chống thấm hồ chứa của các dự án bảo tồn nước, cũng như trong các kênh, hồ chứa, bể chứa nước thải, bể bơi, các tòa nhà, công trình ngầm, bãi rác, kỹ thuật môi trường, v.v. Màng địa chất HDPE được sử dụng như vật liệu chống thấm, chống ăn mòn, chống rò rỉ và chống ẩm.
Màng địa kỹ thuật HDPE có các tiêu chuẩn sản xuất khác nhau, ví dụ, tiêu chuẩn GRI GM của Mỹ, phương pháp thử nghiệm ASTM;và tiêu chuẩn GB (tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc).
1. Dễ dàng lắp đặt: miễn là bể được đào và san phẳng, không cần đệm bê tông;
2. Thi công nhanh chóng: bê tông kết cấu không cần thời gian đông cứng;
3. Khả năng chống biến dạng nền: Màng địa kỹ thuật HDPE có thể chống lún nền hoặc biến dạng nền do độ giãn dài đứt gãy tốt;
4. Hiệu quả tốt: đây là đặc tính lớn nhất của màng địa kỹ thuật HDPE;
Sau khi sử dụng, miễn là nó được cất đi và hồ bơi được lấp đầy, nó có thể được khôi phục lại trạng thái ban đầu.
Màng chống thấm HDPE (GRI GM-13) | |||||||||
Không. | mục kiểm tra | Thông số kỹ thuật | |||||||
độ dày(mm) | 0,50 | 0,75 | 1,00 | 1,25 | 1,50 | 2,00 | 2,50 | 3,00 | |
1 | Mật độ g/m2 | ≥0,94 | ≥0,94 | ≥0,94 | ≥0,94 | ≥0,94 | ≥0,94 | ≥0,94 | ≥0,94 |
2 | Độ bền kéo (MD&TD) (N/mm) | ≥8 | ≥11 | ≥15 | ≥18 | ≥22 | ≥29 | ≥37 | ≥44 |
3 | Độ bền kéo đứt (MD&TD) (N/mm) | ≥13 | ≥20 | ≥27 | ≥33 | ≥40 | ≥53 | ≥67 | ≥80 |
4 | Độ giãn dài ở năng suất (MD&TD) (%) | ≥12 | |||||||
5 | Độ giãn dài khi đứt(MD&TD) (%) | ≥700 | |||||||
6 | Chống rách (MD&TD) (N) | ≥58 | ≥93 | ≥125 | ≥160 | ≥190 | ≥250 | ≥315 | ≥375 |
7 | Độ bền đâm thủng (N) | ≥160 | ≥240 | ≥320 | ≥400 | ≥480 | ≥640 | ≥800 | ≥960 |
8 | Tensile load stress Cracking (Phương pháp rạch tải trọng không đổi) h | ≥300 | |||||||
9 | Hàm lượng muội than (%) | 2.0-3.0 | |||||||
10 | ≥55 | ||||||||
11 | ≥50 | ||||||||
12 | Phân tán muội than | Trong 10 dữ liệu, Lớp 3≤1, Lớp 4,5 không được phép | |||||||
13 | Thời gian cảm ứng oxy hóa (phút) | Thời gian cảm ứng oxy hóa khí quyển≧100 | |||||||
Thời gian cảm ứng oxy hóa áp suất cao≧400 |
1. Bảo vệ và vệ sinh môi trường (ví dụ như bãi chôn lấp, xử lý nước thải, nhà máy xử lý chất độc hại, kho chứa hàng nguy hiểm, chất thải công nghiệp, chất thải xây dựng và nổ mìn, v.v.)
2. Bảo tồn nước (như chống thấm, bịt rò rỉ, gia cố, chống thấm tường lõi dọc của kênh, bảo vệ mái dốc, v.v.)
5. Hóa dầu (nhà máy hóa chất, nhà máy lọc dầu, kiểm soát thấm bể trạm xăng, bể phản ứng hóa học, lớp lót bể lắng, lớp lót thứ cấp, v.v.)
6. Công nghiệp khai thác mỏ (lớp chống thấm lót đáy ao rửa, ao lọc đống, bãi tro, ao hòa tan, ao lắng, bãi đống, ao thải quặng đuôi, v.v.)